Tham khảo The Boy Is Mine (bài hát)

  1. “Brandy Back In The Studio - Music, Celebrity, Artist News”. MTV.com. 10 tháng 10 năm 1997. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  2. Adams, Cameron (19 tháng 6 năm 2008). “We Assess The Best, and Worst, All-Time Musical Duets”. Herald Sun. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2008.
  3. “Brandy & Monica ‎– The Boy Is Mine”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  4. “Brandy & Monica ‎– The Boy Is Mine”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  5. “Brandy & Monica ‎– The Boy Is Mine”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  6. "Australian-charts.com – Brandy & Monica – The Boy Is Mine". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  7. "Austriancharts.at – Brandy & Monica – The Boy Is Mine" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  8. "Ultratop.be – Brandy & Monica – The Boy Is Mine" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  9. "Ultratop.be – Brandy & Monica – The Boy Is Mine" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  10. “Top Singles - Volume 67, No. 21, August 17, 1998”. RPM. 17 tháng 8 năm 1998. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  11. “RPM Dance”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  12. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  13. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  14. "Lescharts.com – Brandy & Monica – The Boy Is Mine" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  15. “Brandy & Monica - The Boy Is Mine” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. "The Irish Charts – Search Results – Gangsta's Paradise". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  17. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  18. "Nederlandse Top 40 – Brandy & Monica" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  19. "Dutchcharts.nl – Brandy & Monica – The Boy Is Mine" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  20. "Charts.nz – Brandy & Monica – The Boy Is Mine". Top 40 Singles. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  21. "Norwegiancharts.com – Brandy & Monica – The Boy Is Mine". VG-lista. Truy cập 20 tháng 2 năm 2012.
  22. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  23. "Swedishcharts.com – Brandy & Monica – The Boy Is Mine". Singles Top 100. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  24. "Swisscharts.com – Brandy & Monica – The Boy Is Mine". Swiss Singles Chart. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  25. "Brandy: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  26. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  27. "Brandy Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  28. "Brandy Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  29. "Brandy Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 23 tháng 5 năm 2011.
  30. "Brandy Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 27 tháng 6 năm 2017.
  31. “ARIA Top 100–1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  32. “Jahreshitparade 1998”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  33. “Jaaroverzichten 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  34. “Rapports Annuels 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  35. “RPM's Top 50 Dance Tracks of '98”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  36. “RPM's Top 50 Urban Tracks of '98”. RPM. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  37. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  38. “European Hot 100 Singles of 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
  39. “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “I singoli più venduti del 1998” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top Selling Singles of 1998”. RIANZ. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  46. “Topp 20 Single Sommer 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Swiss Year-End Charts 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  49. “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. 1 2 “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  51. “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Hot 100 Singles of the '90s”. Billboard. 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  54. “Greatest of All Time: Hot 100 All Time Top Songs”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  55. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  56. “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. IFPI Belgium. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  57. “France single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  58. “Les Singles de Platine:”. Infodisc.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Gold-/Platin-Datenbank (Brandy & Monica; 'The Boy Is Mine')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  60. “Netherlands single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  61. “New Zealand single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine”. Recorded Music NZ.
  62. “Norwegian single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Brandy & Monica; 'The Boy Is Mine')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  65. “Britain single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập The Boy Is Mine vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  66. “Your ultimate eclipse-themed song: Brandy – Full Moon”. Truy cập 15 tháng 11 năm 2017.
  67. “American single certifications – Brandy & Monica – The Boy Is Mine” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  68. Grein, Paul (6 tháng 5 năm 2011). “Chart Watch Extra: 20 Years Of Top Songs”. Yahoo! Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Boy Is Mine (bài hát) http://www.austriancharts.at/1998_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.news.com.au/heraldsun/story/0,21985,238... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/xls/Awards%201998.htm http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...